Tọa độ: 26°35′40″B 104°50′0″Đ / 26,59444°B 104,83333°Đ / 26.59444; 104.83333 Tọa độ: Tham số: “region=” cần phải là “region:”
Tọa độ: Tham số: “type=” cần phải là “type:”
Lục Bàn Thủy (giản thể: 六盘水) là một địa cấp thị ở tỉnh Quý Châu của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Dân số địa cấp thị là 2.830.000 người, còn dân số thành thị là 251.900 người. Năm 2006. Đây là thành phố lớn thứ hai của Quý Châu. Diện tích 9926 km².
Địa cấp thị này được thành lập năm 1978. Địa cấp thị này quản lý những đơn vị cấp cấp huyện sau:
- Đặc khu Lục Chi (六枝特区)
- Huyện Bàn (盘县)
- Huyện Thủy Thành (水城县)
- Khu Chung Sơn (钟山区)
Quý Châu, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | | Quý Dương | Ô Đang • Nam Minh • Vân Nham • Hoa Khê • Bạch Vân • Quan Sơn Hồ • Thanh Trấn • Khai Dương • Tu Văn • Tức Phong | |
---|
| Lục Bàn Thủy | Chung Sơn • Bàn • Thủy Thành • Lục Chi |
---|
| Tuân Nghĩa | Hồng Hoa Cương • Hối Xuyên • Xích Thủy • Nhân Hoài • Tuân Nghĩa • Đồng Tử • Tuy Dương • Chính An • Phụng Cương • Mi Đàm • Dư Khánh • Tập Thủy • Đạo Chân • Vụ Xuyên |
---|
| An Thuận | Tây Tú • Bình Bá • Phổ Định • Quan Lĩnh • Trấn Ninh • Tử Vân |
---|
| Tất Tiết | Thất Tinh Quan • Đại Phương • Kiềm Tây • Kim Sa • Chức Kim • Nạp Ung • Hách Chương • Uy Ninh |
---|
| Đồng Nhân | Bích Giang • Vạn Sơn • Giang Khẩu • Thạch Thiên • Tư Nam • Đức Giang • Ngọc Bình • Ấn Giang • Tùng Đào • Duyên Hà |
---|
| Kiềm Đông Nam | Khải Lý • Hoàng Bình • Thi Bỉnh • Tam Tuệ • Trấn Viễn • Sầm Củng • Thiên Trụ • Cẩm Bình • Kiếm Hà • Đài Giang • Lê Bình • Dong Giang • Tòng Giang • Lôi Sơn • Ma Giang • Đan Trại |
---|
| Kiềm Nam | Đô Quân • Phúc Tuyền • Lệ Ba • Quý Định • Úng An • Độc Sơn • Bình Đường • La Điện • Trường Thuận • Long Lý • Huệ Thủy • Tam Đô |
---|
| Kiềm Tây Nam | Hưng Nghĩa • Hưng Nhân • Phổ An • Tình Long • Trinh Phong • Vọng Mô • Sách Hanh • An Long |
---|
| Xem thêm: Danh sách các đơn vị cấp huyện Quý Châu |
|
0 comments: