Đỗ Lý Khiêm (chữ Hán: 杜履謙, ? - ?), người làng Ngoại Lãng xã Song Lãng huyện Thư Trì, phủ Kiến Xương, trấn Sơn Nam Hạ (nay là làng Ngoại Lãng xã Song Lãng là huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình). Đỗ trạng nguyên khoa thi Kỷ Mùi, niên hiệu Cảnh Thống thứ 2 (1499)[1], đời Lê Hiến Tông. Làm quan đến Phó đô Ngự sử. Đi sứ nhà Minh bị mất ở dọc đường.
Ông là anh ruột của tiến sĩ (đệ tam giáp đồng tiến sĩ), Hội nguyên khoa Mậu Thìn (1508), đời vua Lê Uy Mục, là Đỗ Oánh (tức Đỗ Vinh[2]).
- ^ Lịch triều hiến chương loại chí, Phan Huy Chú, tập 2, khoa mục chí, trang 200.
- ^ Lịch triều hiến chương loại chí, Phan Huy Chú, tập 2, khoa mục chí, trang 201.
Thủ khoa và Trạng nguyên Nho học Việt Nam |
---|
| Nhà Lý | Lê Văn Thịnh (1075) • Mạc Hiển Tích (1086) • Bùi Quốc Khái (1185) |
---|
| Nhà Trần | Trương Hanh (1232) • Lưu Diễm (1232) • Lưu Miễn (1239) • Vương Giát (1239) • Nguyễn Quan Quang (1246?) • Nguyễn Hiền (1247) • Trần Quốc Lặc (1256) • Trương Xán (1256) • Trần Cố (1266) • Bạch Liêu (1266) • Lý Đạo Tái (1272/1274?) • Đào Tiêu (1275) • Mạc Đĩnh Chi (1304) • Sử Hi Nhan (1363) • Đào Sư Tích (1374) • Đoàn Xuân Lôi (1384) |
---|
| Nhà Hồ | Lưu Thúc Kiệm (1400) |
---|
| Nhà Lê sơ | Triệu Thái (1429) • Nguyễn Trực (1442) • Nguyễn Nghiêu Tư (1448) • Lương Thế Vinh (1463) • Vũ Kiệt (1472) • Vũ Tuấn Chiêu (1475) • Phạm Đôn Lễ (1481) • Nguyễn Quang Bật (1484) • Trần Sùng Dĩnh (1487) • Vũ Duệ (1490) • Vũ Tích (1493) • Nghiêm Hoản (1496) • Đỗ Lý Khiêm (1499) • Lê Ích Mộc (1502) • Lê Nại (1505) • Nguyễn Giản Thanh (1508) • Hoàng Nghĩa Phú (1511) • Nguyễn Đức Lượng (1514) • Ngô Miễn Thiệu (1518) • Hoàng Văn Tán (1523) • Trần Tất Văn (1526) |
---|
| Nhà Mạc | Đỗ Tống (1529) • Nguyễn Thiến (1532) • Nguyễn Bỉnh Khiêm (1535) • Giáp Hải (1538) • Nguyễn Kỳ (1541) • Dương Phúc Tư (1547) • Trần Văn Bảo (1550) • Nguyễn Lượng Thái (1553) • Phạm Trấn (1556) • Đặng Thì Thố (1559) • Phạm Duy Quyết (1562) • Vũ Giới (1577) |
---|
| Nhà Lê trung hưng | Nguyễn Xuân Chính (1637) • Nguyễn Quốc Trinh (1659) • Đặng Công Chất (1661) • Lưu Danh Công (1670) • Nguyễn Đăng Đạo (1683) • Trịnh Tuệ (1736) |
---|
|
0 comments: