聊城市
Liêu Thành thị
|
Kiểu hành chính
|
Địa cấp thị
|
Quận hành chính
|
Khu Đông Xướng Phủ (36°26′B 115°58′Đ / 36,433°B 115,967°Đ / 36.433; 115.967)
|
Diện tích
|
8.715 km²
|
Dân số
|
5.565.000 (2004)
|
GDP - Tổng - Đầu người
|
52,769 ¥ (2004) 9482 ¥ (2004)
|
Các dân tộc chính
|
Hán – 99,00%
|
Các đơn vị cấp huyện
|
8
|
Các đơn vị cấp hương
|
134
|
Bí thư thành ủy
|
Quách Triệu Tín (郭兆信)
|
Thị trưởng
|
Trương Thu Ba (张秋波)
|
Mã vùng điện thoại
|
635
|
Mã bưu chính
|
252000 (Dongchangfu District) 252100-252600, 252800 (Other areas)
|
Đầu biển số xe
|
鲁P
|
Liêu Thành (chữ Hán: 聊城; bính âm: Liáochéng), cũng gọi là Thành phố Nước, là một địa cấp thị ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Liêu Thành giáp tỉnh lỵ Tế Nam về phía Đông Nam, Đức Châu về phía Đông Bắc, Thái An về phía Nam và tỉnh Hà Bắc và tỉnh Hà Nam về phía Tây. Đại Vận Hà chảy qua trung tâm thành phố.
Địa cấp thị Liêu Thành quản lý 8 đơn vị cấp huyện, bao gồm 1 quận nội thành, 1 thành phố cấp huyện và 6 huyện.
- Khu Đông Xướng Phủ (东昌府区)
- Thành phố Lâm Thanh (临清市)
- Huyện Dương Cốc (阳谷县)
- Huyện Đông Á (东阿县)
- Huyện Trì Bình (茌平县)
- Huyện Cao Đường (高唐县)
- Huyện Quán (冠县)
- Huyện Sân (莘县)
Các đơn vị này lại được chia ra thành 134 đơn vị cấp hương.
- Đại học Liêu Thành (聊城大学)
Liêu Thànnh có các thành phố kết nghĩa sau:
- Uiryeong County, Hàn Quốc (từ 7 tháng 6 năm 2001)
- Blacktown, Australia (14 tháng 10 năm 2003)
- Gwangmyeong, Hàn Quốc (3 tháng 5 năm 2005)
- Trang web chính quyền Liêu Thành (các thứ tiếng: Anh, Hoa, Nhật, Triều Tiên)
Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | | Tế Nam | Thị Trung • Lịch Hạ • Thiên Kiều • Hòe Ấm • Lịch Thành • Trường Thanh • Chương Khâu • Bình Âm • Tế Dương • Thương Hà | |
---|
| Thanh Đảo | Thị Nam • Thị Bắc • Lý Thương • Lao Sơn • Thành Dương • Tây Hải Ngạn • Tức Mặc • Giao Châu • Bình Độ • Lai Tây |
---|
| Truy Bác | Trương Điếm • Lâm Truy • Truy Xuyên • Bác Sơn • Chu Thôn • Hoàn Đài • Cao Thanh • Nghi Nguyên |
---|
| Tảo Trang | Thị Trung • Sơn Đình • Dịch Thành • Đài Nhi Trang • Tiết Thành • Đằng Châu |
---|
| Đông Dinh | Đông Dinh • Hà Khẩu • Quảng Nhiêu • Lợi Tân • Khẩn Lợi |
---|
| Yên Đài | Chi Phù • Mưu Bình • Phúc Sơn • Lai Sơn • Long Khẩu • Hải Dương • Lai Dương • Lai Châu • Bồng Lai • Chiêu Viễn • Tê Hà • Trường Đảo |
---|
| Duy Phường | Duy Thành • Hàn Đình • Phường Tử • Khuê Văn • An Khâu • Xương Ấp • • Cao Mật • Thanh Châu • Chư Thành • Thọ Quang • Lâm Cù • Xương Lạc |
---|
| Tế Ninh | Thị Trung • Nhiệm Thành • Khúc Phụ • Duyện Châu • Trâu Thành • Vi Sơn • Ngư Đài • Kim Hương • Gia Tường • Vấn Thượng • Tứ Thủy • Lương Sơn |
---|
| Thái An | Thái Sơn • Đại Nhạc • Tân Thái • Phì Thành • Ninh Dương • Đông Bình |
---|
| Uy Hải | Hoàn Thúy • Văn Đăng • Vinh Thành • Nhũ Sơn |
---|
| Nhật Chiếu | Đông Cảng • Lam Sơn • Ngũ Liên • Cử |
---|
| Lai Vu | Lai Thành • Cương Thành |
---|
| Lâm Nghi | Lan Sơn • La Trang • Hà Đông • Đàm Thành • Thương Sơn • Cử Nam • Nghi Thủy • Mông Âm • Bình Ấp • Phí • Nghi Nam • Lâm Thuật |
---|
| Đức Châu | Đức Thành • Lạc Lăng • Vũ Thành • Lăng • Bình Nguyên • Hạ Tân • Vũ Thành • Tề Hà • Lâm Ấp • Ninh Tân • Khánh Vân |
---|
| Tân Châu | Tân Thành • Châu Bình • Bác Hưng • Huệ Dân • Dương Tín • Chiêm Hóa • Vô Lệ |
---|
| Hà Trạch | Mẫu Đơn • Định Đào • Tào • Thành Vũ • Thiện • Cự Dã • Vận Thành • Quyên Thành • Đông Minh |
---|
| Liêu Thành | Đông Xương Phủ • Lâm Thanh • Dương Cốc • Đông A • Cao Đường • Quán • Tân • Trì Bình |
---|
|
0 comments: