菏泽市
Hà Trạch thị
|
Kiểu hành chính
|
Địa cấp thị
|
Quận trung tâm hành chính
|
Mẫu Đan (35°14′B 115°26′Đ / 35,233°B 115,433°Đ / 35.233; 115.433)
|
Diện tích
|
12.238,6 km²
|
Dân số
|
8,81 triệu
|
GDP - Tổng - Đầu người
|
24,984 tỉ ¥ ¥
|
Các dân tộc chủ yếu
|
Hán
|
Số đơn vị cấp huyện
|
9
|
Số đơn vị cấp hương
|
158
|
Bí thư thành ủy
|
|
Thị trưởng
|
Đỗ Xương Văn (杜昌文)
|
Mã vùng điện thoại
|
530
|
Mã bưu chính
|
274000 (Mẫu Đan) 274100-274700, 274900 (các khu vực khác)
|
Đầu biển số xe
|
鲁R
|
Hà Trạch (tiếng Trung: 菏泽 (chữ Hán giản thể) / 菏澤 (phồn thể); phanh âm: Hézé) là một địa cấp thị ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Địa cấp thị cực Tây của Sơn Đông, giáp Tế Nam về phía Đông và các tỉnh Hà Nam và An Huy lần lượt về phía Tây và phía Nam.
Địa cấp thị Hà Trạch quản lý 9 số đơn vị cấp huyện, bao gồm 1 quận nội thành và 8 huyện.
- Khu Mẫu Đan (牡丹区)
- Huyện Định Đào (定陶县)
- Huyện Tào (曹县)
- Huyện Thành Vũ (成武县)
- Huyện Thiện (单县)
- Huyện Cự Dã (巨野县)
- Huyện Vận Thành (郓城县)
- Huyện Quyện Thành (鄄城县)
- Huyện Đông Minh (东明县)
Các đơn vị này lại được chia ra 158 số đơn vị cấp hương.
Hà Trạch là trung tâm lớn nhất Trung Quốc trồng cây "quốc hoa" mẫu đơn, do đó Khu Mẫu Đơn được đặt tên loài hoa này. Hơn 30% thu nhập của Hà Trạch từ kinh doanh hoa mẫu đơn. Theo tài liệu của chính quyền, có khoảng 800.000 người sống ở đây năm 1995.
- Trang web của chính quyền Hà Trạch (tiếng Hoa giản thể)
Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | | Tế Nam | Thị Trung • Lịch Hạ • Thiên Kiều • Hòe Ấm • Lịch Thành • Trường Thanh • Chương Khâu • Bình Âm • Tế Dương • Thương Hà | |
---|
| Thanh Đảo | Thị Nam • Thị Bắc • Lý Thương • Lao Sơn • Thành Dương • Tây Hải Ngạn • Tức Mặc • Giao Châu • Bình Độ • Lai Tây |
---|
| Truy Bác | Trương Điếm • Lâm Truy • Truy Xuyên • Bác Sơn • Chu Thôn • Hoàn Đài • Cao Thanh • Nghi Nguyên |
---|
| Tảo Trang | Thị Trung • Sơn Đình • Dịch Thành • Đài Nhi Trang • Tiết Thành • Đằng Châu |
---|
| Đông Dinh | Đông Dinh • Hà Khẩu • Quảng Nhiêu • Lợi Tân • Khẩn Lợi |
---|
| Yên Đài | Chi Phù • Mưu Bình • Phúc Sơn • Lai Sơn • Long Khẩu • Hải Dương • Lai Dương • Lai Châu • Bồng Lai • Chiêu Viễn • Tê Hà • Trường Đảo |
---|
| Duy Phường | Duy Thành • Hàn Đình • Phường Tử • Khuê Văn • An Khâu • Xương Ấp • • Cao Mật • Thanh Châu • Chư Thành • Thọ Quang • Lâm Cù • Xương Lạc |
---|
| Tế Ninh | Thị Trung • Nhiệm Thành • Khúc Phụ • Duyện Châu • Trâu Thành • Vi Sơn • Ngư Đài • Kim Hương • Gia Tường • Vấn Thượng • Tứ Thủy • Lương Sơn |
---|
| Thái An | Thái Sơn • Đại Nhạc • Tân Thái • Phì Thành • Ninh Dương • Đông Bình |
---|
| Uy Hải | Hoàn Thúy • Văn Đăng • Vinh Thành • Nhũ Sơn |
---|
| Nhật Chiếu | Đông Cảng • Lam Sơn • Ngũ Liên • Cử |
---|
| Lai Vu | Lai Thành • Cương Thành |
---|
| Lâm Nghi | Lan Sơn • La Trang • Hà Đông • Đàm Thành • Thương Sơn • Cử Nam • Nghi Thủy • Mông Âm • Bình Ấp • Phí • Nghi Nam • Lâm Thuật |
---|
| Đức Châu | Đức Thành • Lạc Lăng • Vũ Thành • Lăng • Bình Nguyên • Hạ Tân • Vũ Thành • Tề Hà • Lâm Ấp • Ninh Tân • Khánh Vân |
---|
| Tân Châu | Tân Thành • Châu Bình • Bác Hưng • Huệ Dân • Dương Tín • Chiêm Hóa • Vô Lệ |
---|
| Hà Trạch | Mẫu Đơn • Định Đào • Tào • Thành Vũ • Thiện • Cự Dã • Vận Thành • Quyên Thành • Đông Minh |
---|
| Liêu Thành | Đông Xương Phủ • Lâm Thanh • Dương Cốc • Đông A • Cao Đường • Quán • Tân • Trì Bình |
---|
|
0 comments: