Katsura Tarō – Wikipedia tiếng Việt
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Katsura Tarō | |
---|---|
桂 太郎 | |
Hoàng thân Katsura Tarō, đầu những năm 1900 | |
Nội Đại thần của Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 21 tháng 8 năm 1912 – 21 tháng 12 năm 1912 | |
Thiên hoàng | Đại Chính |
Tiền nhiệm | Tokudaiji Sanetsune |
Kế nhiệm | Thân vương Fushimi Sadanaru |
Thủ tướng thứ sáu của Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 21 tháng 12 năm 1912 – 20 tháng 2 năm 1913 | |
Thiên hoàng | Đại Chính |
Tiền nhiệm | Saionji Kinmochi |
Kế nhiệm | Yamamoto Gonnohyōe |
Nhiệm kỳ 14 tháng 7 năm 1908 – 30 tháng 8 năm 1911 | |
Thiên hoàng | Minh Trị |
Tiền nhiệm | Saionji Kinmochi |
Kế nhiệm | Saionji Kinmochi |
Nhiệm kỳ 2 tháng 6 năm 1901 – 7 tháng 1 năm 1906 | |
Tiền nhiệm | Saionji Kinmochi (Quyền) |
Kế nhiệm | Saionji Kinmochi |
Bộ trưởng Chiến tranh | |
Nhiệm kỳ 12 tháng 1 năm 1898 – 23 tháng 12 năm 1900 | |
Thiên hoàng | Minh Trị |
Tiền nhiệm | Takashima Tomonosuke |
Kế nhiệm | Kodama Gentarō |
Toàn quyền Đài Loan | |
Nhiệm kỳ 2 tháng 6 năm 1896 – 14 tháng 10 năm 1896 | |
Thiên hoàng | Minh Trị |
Tiền nhiệm | Kabayama Sukenori |
Kế nhiệm | Nogi Maresuke |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 4 tháng 1 năm 1848 Hagi, Lãnh thổ Chōshū (nay là Nhật Bản) |
Mất | 10 tháng 10 năm 1913 (65 tuổi) Tokyo, Đế quốc Nhật Bản |
Đảng chính trị | Hiệp hội Lập hiến Đồng minh (1913) |
Đảng khác | Độc lập (1896–1913) |
Nghiệp vụ | Tướng lĩnh |
Chữ ký |
Katsura Taro (桂 太郎 Katsura Taro , Quế Thái Lang) (4/1/1848 - 10/10/1933) là một tướng lĩnh Lục quân Đế quốc Nhật Bản, chính khách và từng ba lần giữ chức thủ tướng Nhật Bản. Ông được phong tước vị công tước.
Katsura sinh ra ở một gia đình samurai tại Hagi, thuộc phiên Chōshū (ngày nay là tỉnh Yamaguchi). Khi còn trẻ, ông tham gia vào các hoạt động chống chế độ Mạc phủ Tokugawa và có tham gia một số cuộc chiến trong chiến tranh Mậu Thìn, cuộc chiến đã dẫn đến cuộc Minh Trị Duy tân.
Sách[sửa | sửa mã nguồn]
- Lone, Stewart (2000). Army, Empire, and Politics in Meiji Japan: The Three Careers of General Katsura Taro. Palgrave Macmillan. ISBN 0312232896.
Thủ tướng Nhật Bản | ||
---|---|---|
Itō · Kuroda · Sanjōt · Yamagata · Matsukata · Itō · Kurodat · Matsukata · Itō · Ōkuma · Yamagata · Itō · Saionjit · Katsura · Saionji · Katsura · Saionji · Katsura · Yamamoto · Ōkuma · Terauchi · Hara · Uchidat · Takahashi · To. Katō · Uchidat · Yamamoto · Kiyoura · Ta. Katō · Wakatsukit · G. Tanaka · Hamaguchi · Wakatsuki · Inukai · Takahashit · Saitō · Okada · Hirota · Hayashi · Konoe · Hiranuma · Abe · Yonai · Konoe · Tōjō · Koiso · Suzuki · Naruhiko · Shidehara · Yoshida · Katayama · Ashida · Yoshida · Hatoyama · Ishibashi · Kishi · Ikeda · Sato · Tanaka · Miki · Fukuda · Ōhira · Itot · Suzuki · Nakasone · Takeshita · Uno · Kaifu · Miyazawa · Hosokawa · Hata · Murayama · Hashimoto · Obuchi · Aokit · Mori · Koizumi · S. Abe · Y. Fukuda · Asō · Hatoyama · Kan · Noda · S. Abe (t) tạm thời |
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Katsura Tarō |
0 comments: