Danh sách đơn vị hành chính Hồ Nam – Wikipedia tiếng Việt
Phù Dung (芙蓉区)
Thiên Tâm (天心区)
Khai Phúc (开福区)
Vũ Hoa (雨花区)
Trường Sa (长沙县), Vọng Thành (望城县)
Ninh Hương (宁乡县)
Hà Đường (荷塘区)
Lô Tùng (芦淞区)
Thạch Phong (石峰区)
Chu Châu (株洲县), Viêm Lăng (炎陵县)
Trà Lăng (茶陵县), Du huyện (攸县)
Vũ Hồ (雨湖区)
thị xã Thiều Sơn (韶山市)
Tương Đàm (湘潭县)
Châu Huy (珠晖区)
Thạch Cổ (石鼓区)
Chưng Tương (蒸湘区)
Nam Nhạc (南岳区)
thị xã Thường Ninh (常宁市)
Hành Dương (衡阳县), Hành Đông (衡东县)
Hành Sơn (衡山县), Hành Nam (衡南县)
Kỳ Đông (祁东县)
Đại Tường (大祥区)
Bắc Tháp (北塔区)
Thiệu Đông (邵东县), Động Khẩu (洞口县)
Tân Thiệu (新邵县), Tuy Ninh (绥宁县)
Tân Ninh (新宁县), Thiệu Dương (邵阳县)
Long Hồi (隆回县)
huyện tự trị dân tộc Miệu Thành Bộ (城步苗族自治县)
Vân Khê (云溪区)
Quân Sơn (君山区)
thị xã Mịch La (汨罗市)
Nhạc Dương (岳阳县), Tương Âm (湘阴县), Bình Giang (平江县)
Hoa Dung (华容县)
khu quản lý Khuất Nguyên (屈原管理区)
Đỉnh Thành (鼎城区)
Lễ huyện (澧县), Lâm Lễ (临澧县)
Đào Nguyên (桃源县), Hán Thọ (汉寿县)
An Hương (安乡县), Thạch Môn (石门县)
Vũ Lăng Nguyên (武陵源区)
Tư Dương (资阳区)
Đào Giang (桃江县), Nam huyện (南县), An Hóa (安化县)
khu quản lý Đại Thông Hồ (大通湖管理区)
Tô Tiên (苏仙区)
Nghi Chương (宜章县), Nhữ Thành (汝城县)
An Nhân (安仁县), Gia Hòa (嘉禾县)
Lâm Vũ (临武县), Quế Đông (桂东县)
Vĩnh Hưng (永兴县), Quế Dương (桂阳县)
Linh Lăng (零陵区)
Ninh Viễn (宁远县), Tân Điền (新田县)
Đông An (东安县), Giang Vĩnh (江永县)
Đạo huyện (道县), Song Bài (双牌县)
huyện tự trị dân tộc Dao Giang Hoa (江华瑶族自治县)
Hội đồng (会同县), Nguyên Lăng (沅陵县)
Thần Khê (辰溪县), Tự Phổ (溆浦县)
Trung Phương (中方县)
huyện tự trị dân tộc Động Tân Hoảng (新晃侗族自治县)
huyện tự trị dân tộc Đồng Chỉ Giang (芷江侗族自治县)
huyện tự trị dân tộc Đồng Thông Đạo (通道侗族自治县)
huyện tự trị dân tộc Miêu, Đồng Tĩnh Châu (靖州苗族侗族自治县)
huyện tự trị dân tộc Miêu, Đồng Ma Dương (麻阳苗族自治县)
khu quản lý Hồng Giang (洪江管理区)
thị xã Liên Nguyên (涟源市)
Tân Hóa (新化县), Song Phong (双峰县)
Cổ Trượng (古丈县), Long Sơn (龙山县)
Vĩnh Thuận (永顺县), Phượng Hoàng (凤凰县)
Lô Khê (泸溪县), Bảo Tĩnh (保靖县)
Hoa Viên (花垣县)
0 comments: