Wednesday, 17 October 2018

Nhóm tuổi trong Nam Hướng đạo và Nữ Hướng đạo – Wikipedia tiếng Việt


Quốc gia

Tổ chức

Ngành nhỏ tuổi

Ngành chính quy

Ngành lớn tuổi


-
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
+
Úc

Nữ Hướng đạo Úc[1]

Wagggs-australia.png





Nhóm tuổi được tổ chức địa phương ấn định cũng như tên của ngành

Nữ Hướng đạo sinh từ 5 - 18 tuổi




Hướng đạo Úc[2]

Scouts-australiaCMYK.jpg





Nhi sinh
6 - 8 tuổi

Ấu sinh
8 - 10,5 tuổi

Thiếu sinh
10,5 - 15 tuổi

Kha sinh
14,5 - 18 tuổi

Tráng sinh
17 - 26 tuổi
Áo

Hội Nam và Nữ Hướng đạo Áo[3]

--AustriaPPOlarger.png





Nữ Ấu sinh
(Wichtel)
7 - 10 tuổi

Nữ Thiếu sinh
(Guides)
10 - 13 tuổi

Nữ Kha sinh
(Caravelles)
13 - 16 tuổi

Nữ Tráng sinh
(Rangers)
16 - 20 tuổi




Ấu
7 - 10 tuổi

Thiếu
10 - 13 tuổi

Kha
13 - 16 tuổi

Tráng
16 - 20 tuổi


Brasil

Liên hội Hướng đạo Brasil

Mascote
dưới 7 tuổi

Lobinho
7 - 9 tuổi

Escoteiro
10 - 14 tuổi

Sênior
15 - 17 tuổi

Pioneiro
18 - 20 tuổi

Chefe
trên 21 tuổi
Mascote
dưới 7 tuổi

Lobinha
7 - 9 tuổi

Escoteira
10 - 14 tuổi

Guia
15 - 17 tuổi

Pioneira
18 - 20 tuổi

Chefe
trên 21 tuổi


Bahrain

Hội Nam Hướng đạo Bahrain

Boy Scouts of Bahrain membership badge.png





Al-Ashbal
8 - 12 tuổi

Al-Kashaf
12 - 17 tuổi

Al-Matakadem
trên 17 tuổi
Hội Nữ Hướng đạo Bahrain



Nữ Ấu sinh
7 - 11 tuổi

Nữ Thiếu sinh
12 - 15 tuổi

Nữ Kha sinh
16 - 18 tuổi

Nữ Tráng sinh
18 - 23 tuổi


Canada

Nữ Hướng đạo Canada[4]

Girl Guides of Canada emblem.png





Nữ Nhi sinh
(Sparks)
5 - 6 tuổi

Nữ Ấu sinh
(Brownies)
7 - 8 tuổi

Nữ Thiếu sinh
(Guides)
9 - 11 tuổi

Pathfinders
12 - 15 tuổi

Cadets,Junior Leaders,Rangers
15 - 17 tuổi


Hướng đạo Canada[5]

Scouts Canada logo.png





Nhi sinh
(Beavers)
5 - 7 tuổi

Ấu sinh
(Wolf Cubs)
8 - 10 tuổi

Thiếu sinh
11 - 14 tuổi
(có thể đến 16)

Kha sinh
14 - 17 tuổi

Tráng sinh
18 - 26 tuổi
Ấn Độ

Hội Nam và Nữ Hướng đạo Bharat[6]

India1.jpg



Nhi sinh
(Bunnies)
3 - 6 tuổi

Ấu sinh
(Cubs)
5 - 10 tuổi

Thiếu sinh
(Scouts)
10 - 17 tuổi

Tráng sinh
(Rovers)
16 - 25 tuổi
Nữ Ấu sinh
(Bulbuls)
5 - 10 tuổi

Nữ Thiếu sinh
10 - 17 tuổi

Nữ Tráng sinh
16 - 25 tuổi
Đức

Liên hội Nam và Nữ Hướng đạo[7]

German BdP.png





Wölflinge
7 - 11 tuổi

Pfadfinderinnen und Pfadfinder
11 - 15 tuổi

Ranger und Rover
16 - 25 tuổi

Erwachsene
25 tuổi trở lên
Hội Hướng đạo Thánh George[8]

DPSG logo.png





Wölflinge
7 - 10 tuổi

Jungpfadfinder
10 - 13 tuổi

Pfadfinder
13 - 16 tuổi

Rover
16 - 20 tuổi


Hội Nữ Hướng đạo Thánh George[9]

Wagggs-germany-psg-new.JPG





Wichtel
7 - 10 tuổi

Pfadfinderinnen
10 - 13 tuổi

Caravelles
13 - 16 tuổi

Ranger
16 tuổi trở lên
Hội Nam và Nữ Hướng đạo Tin Lành[10]

VCP membership badge.png





Kinder
7 - 10 tuổi

Pfadfinderinnen und Pfadfinder
10 - 15 tuổi

Ranger und Rover
16 - 25 tuổi

Erwachsene
18 tuổi trở lên
Ireland

Nữ Hướng đạo Công giáo Ireland[11]

Catholic Guides of Ireland logo.png





Nữ Nhi sinh
(Cygnet)
5-6 tuổi

Nữ Ấu sinh
(Brigin)
6-11 tuổi

Nữ Thiếu sinh
(Guides)
10-14 tuổi

Nữ Tráng sinh
(Rangers)
14-17


Nữ Hướng đạo Ireland[12]

Irish Girl Guides emblem.png





Nữ Nhi sinh
(Ladybirds)
5 - 7 tuổi

Nữ Ấu sinh
(Brownies)
6,5 - 11 tuổi

Nữ Thiếu sinh
(Guides)
10,5 - 15 tuổi

Nữ Kha sinh
(Senior Branch)
14,5 - 21 tuổi


Hướng đạo Ireland[13]

Scouting Ireland national logo.png





Nhi sinh
(Beaver Scouts)
6 - 8 tuổi

Ấu sinh
Hải ấu sinh
8 - 11 tuổi

Thiếu sinh
11 - 15 tuổi
Hải Hướng đạo
Không Hướng đạo
11 - 17 tuổi

Kha sinh
15 - 21 tuổi
Hải kha sinh
16 - 20 tuổi


Malaysia

Hội Hướng đạo Malaysia[14]

PPM logo.jpg





Pengakap Kanak-Kanak
10 - 12 tuổi

Pengakap Muda
13 - 15,5 tuổi

Pengakap Remaja
15,5 - 17,5 tuổi

Pengakap Kelana
17,5 tuổi trở lên
Hội Nữ Hướng đạo Malaysia[15]


Pandu Puteri Tunas
7 - 12 tuổi

Pandu Puteri Remaja
12 - 15 tuổi

Pandu Puteri Renjer
15 - 18 tuổi


Hòa Lan

Hướng đạo Hòa Lan[16]

Scouting Nederland.jpg





Bevers
5 - 7 tuổi

Welpen, Esta's, Kabouters, Dolfijnen
8 - 11 tuổi

(Water/Lucht)Scouts
10 - 15 tuổi

Explorers
14 - 17 tuổi

Jongerentak
16 - 23 tuổi

Plus-Scouts
23 tuổi trở lên
Nam Phi

Hội Nữ Hướng đạo Nam Phi[17]

Girl Guides Association of South Africa emblem.png



Nữ Nhi sinh
(Teddies)
4,5 - 7 tuổi

Nữ Ấu sinh
(Brownies)
7 - 10 tuổi

Nữ Thiếu sinh
(Guides)
10 - 14 tuổi

Nữ Tráng sinh
(Rangers)
14 - 25 tuổi
Hội Hướng đạo Nam Phi[18]

South African Scout Association logo.png





Ấu sinh
7 - 10,5 tuổi

Thiếu sinh
10,5 - 18 tuổi

Không Hướng đạo
Hải Hướng đạo


Tráng sinh
18 - 30 tuổi
Tây Ban Nha

Liên hội Hướng đạo[19]
MSC logo.png



Nhi sinh
(Castores)
6 - 8 tuổi

Ấu sinh
(Lobatos)
8 - 11 tuổi

Thiếu sinh
11 - 14 tuổi

Kha sinh
(Escultas)
14 - 17 tuổi

Tráng sinh
17 - 20 tuổi


Liên hội Nữ Hướng đạo[20]


Tên của ngành do các tổ chức thành viên của liên hội quyết định.


6 - 7 tuổi

8 - 11 tuổi

12 - 14 tuổi

15 - 16 tuổi

17 - 18 tuổi
Anh Quốc

Hội Nữ Hướng đạo Vương quốc Anh[21]

Girlguiding UK logo.png





Nữ Nhi sinh
(Rainbows)
5 - 7 tuổi

Nữ Ấu sinh
(Brownies)
7 - 10 tuổi

Nữ Thiếu sinh
(Guide)
10 - 14 tuổi

Ngành Thanh nữ (Senior Guide)
14 - 26 tuổi

Nữ Tráng sinh (Ranger Guides)

Huynh trưởng trẻ
14 - 18 tuổi

Huynh trưởng người lớn
18 - 65 tuổi
Hội Hướng đạo[22]

The Scout Association logo.png





Nhi sinh
(Beaver Scouts)
6 - 8 tuổi

Ấu sinh
(Cub Scouts)
8 - 10,5 tuổi

Thiếu sinh
(Scouts)
10,5 - 14 tuổi

Không Hướng đạo
Hải Hướng đạo


Kha sinh
(Explorer Scouts)
14 - 18 tuổi

Không Kha sinh
(Air Explorers)
Hải Kha sinh
(Sea Explorers)


Huynh trưởng trẻ



Tráng sinh
(Scout Network)
18 - 25 tuổi


Scoutlink
Mọi lứa tuổi
Hoa Kỳ

Hội Nam Hướng đạo Mỹ[23]

BSA universal emblem.svg





Ấu sinh
(Cub Scouts)
7 - 10 tuổi

Thiếu sinh
(Boy Scouts)
10 - 18 tuổi




Kha sinh
(Venturers)
14 - 21 tuổi


Hội Nữ Hướng đạo Mỹ[24]

Girl Scouts.svg





Nữ Nhi sinh
(Daisy)
5 - 6 tuổi

Nữ Ấu sinh
(Brownie)
6 - 8 tuổi

Nữ Thiếu sinh
(Junior)
8 - 11 tuổi

Nữ Kha sinh
(STUDIO 2B)
11 - 17 tuổi


0 comments: