Nhóm tuổi trong Nam Hướng đạo và Nữ Hướng đạo – Wikipedia tiếng Việt
Nữ Hướng đạo sinh từ 5 - 18 tuổi
6 - 8 tuổi
8 - 10,5 tuổi
10,5 - 15 tuổi
14,5 - 18 tuổi
17 - 26 tuổi
(Wichtel)
7 - 10 tuổi
(Guides)
10 - 13 tuổi
(Caravelles)
13 - 16 tuổi
(Rangers)
16 - 20 tuổi
7 - 10 tuổi
10 - 13 tuổi
13 - 16 tuổi
16 - 20 tuổi
dưới 7 tuổi
7 - 9 tuổi
10 - 14 tuổi
15 - 17 tuổi
18 - 20 tuổi
trên 21 tuổi
dưới 7 tuổi
7 - 9 tuổi
10 - 14 tuổi
15 - 17 tuổi
18 - 20 tuổi
trên 21 tuổi
8 - 12 tuổi
12 - 17 tuổi
trên 17 tuổi
7 - 11 tuổi
12 - 15 tuổi
16 - 18 tuổi
18 - 23 tuổi
(Sparks)
5 - 6 tuổi
(Brownies)
7 - 8 tuổi
(Guides)
9 - 11 tuổi
12 - 15 tuổi
15 - 17 tuổi
(Beavers)
5 - 7 tuổi
(Wolf Cubs)
8 - 10 tuổi
11 - 14 tuổi
(có thể đến 16)
14 - 17 tuổi
18 - 26 tuổi
(Bunnies)
3 - 6 tuổi
(Cubs)
5 - 10 tuổi
(Scouts)
10 - 17 tuổi
(Rovers)
16 - 25 tuổi
(Bulbuls)
5 - 10 tuổi
10 - 17 tuổi
16 - 25 tuổi
7 - 11 tuổi
11 - 15 tuổi
16 - 25 tuổi
25 tuổi trở lên
7 - 10 tuổi
10 - 13 tuổi
13 - 16 tuổi
16 - 20 tuổi
7 - 10 tuổi
10 - 13 tuổi
13 - 16 tuổi
16 tuổi trở lên
7 - 10 tuổi
10 - 15 tuổi
16 - 25 tuổi
18 tuổi trở lên
(Cygnet)
5-6 tuổi
(Brigin)
6-11 tuổi
(Guides)
10-14 tuổi
(Rangers)
14-17
(Ladybirds)
5 - 7 tuổi
(Brownies)
6,5 - 11 tuổi
(Guides)
10,5 - 15 tuổi
(Senior Branch)
14,5 - 21 tuổi
(Beaver Scouts)
6 - 8 tuổi
Hải ấu sinh
8 - 11 tuổi
11 - 15 tuổi
Hải Hướng đạo
Không Hướng đạo
11 - 17 tuổi
15 - 21 tuổi
Hải kha sinh
16 - 20 tuổi
10 - 12 tuổi
13 - 15,5 tuổi
15,5 - 17,5 tuổi
17,5 tuổi trở lên
7 - 12 tuổi
12 - 15 tuổi
15 - 18 tuổi
5 - 7 tuổi
8 - 11 tuổi
10 - 15 tuổi
14 - 17 tuổi
16 - 23 tuổi
23 tuổi trở lên
(Teddies)
4,5 - 7 tuổi
(Brownies)
7 - 10 tuổi
(Guides)
10 - 14 tuổi
(Rangers)
14 - 25 tuổi
7 - 10,5 tuổi
10,5 - 18 tuổi
Không Hướng đạo
Hải Hướng đạo
18 - 30 tuổi
(Castores)
6 - 8 tuổi
(Lobatos)
8 - 11 tuổi
11 - 14 tuổi
(Escultas)
14 - 17 tuổi
17 - 20 tuổi
(Rainbows)
5 - 7 tuổi
(Brownies)
7 - 10 tuổi
(Guide)
10 - 14 tuổi
14 - 26 tuổi
Nữ Tráng sinh (Ranger Guides)
14 - 18 tuổi
18 - 65 tuổi
(Beaver Scouts)
6 - 8 tuổi
(Cub Scouts)
8 - 10,5 tuổi
(Scouts)
10,5 - 14 tuổi
Không Hướng đạo
Hải Hướng đạo
(Explorer Scouts)
14 - 18 tuổi
Không Kha sinh
(Air Explorers)
Hải Kha sinh
(Sea Explorers)
Huynh trưởng trẻ
(Scout Network)
18 - 25 tuổi
Mọi lứa tuổi
(Cub Scouts)
7 - 10 tuổi
(Boy Scouts)
10 - 18 tuổi
(Venturers)
14 - 21 tuổi
(Daisy)
5 - 6 tuổi
(Brownie)
6 - 8 tuổi
(Junior)
8 - 11 tuổi
(STUDIO 2B)
11 - 17 tuổi
0 comments: