Tọa độ: 26°14′46″B 105°55′50″Đ / 26,24611°B 105,93056°Đ / 26.24611; 105.93056
An Thuận 安顺 |
---|
— Địa cấp thị — |
安顺市 |
---|
|
---|
|
|
Vị trí trong tỉnh Quý Châu |
|
Tọa độ: 26°14′46″B 105°55′50″Đ / 26,24611°B 105,93056°Đ / 26.24611; 105.93056 |
Quốc gia | Trung Quốc |
---|
Tỉnh | Quý Châu |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng | 3,578 mi2 (9.267 km2) |
---|
Dân số (2007) |
---|
• Tổng cộng | 2.543.500 |
---|
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
---|
561000 |
Mã điện thoại | 0851 |
---|
Trang web | http://www.anshun.gov.cn/ |
---|
An Thuận (giản thể: 安顺市, bính âm: Ānshùn) là một địa cấp thị ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc. Năm 2007, dân số của An Thuận là 2.543.500 người. Địa cấp thị này cũng có ngành công nghiệp liên quan đến máy bay.
An Thuận bao gồm 2 thị hạt khu, 2 huyện, 3 huyện tự trị.
- Thị hạt khu (Quận): Tây Tú, Khai Phát
- Huyện: Phổ Định, Bình Bá
- Huyện tự trị: Huyện tự trị người Bố Y, Miêu Trấn Ninh; huyện tự trị người Miêu, Bố Y Tử Vân; huyện tự trị người Bố Y, Miêu Quan Lĩnh.
Quý Châu, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | | Quý Dương | Ô Đang • Nam Minh • Vân Nham • Hoa Khê • Bạch Vân • Quan Sơn Hồ • Thanh Trấn • Khai Dương • Tu Văn • Tức Phong | |
---|
| Lục Bàn Thủy | Chung Sơn • Bàn • Thủy Thành • Lục Chi |
---|
| Tuân Nghĩa | Hồng Hoa Cương • Hối Xuyên • Xích Thủy • Nhân Hoài • Tuân Nghĩa • Đồng Tử • Tuy Dương • Chính An • Phụng Cương • Mi Đàm • Dư Khánh • Tập Thủy • Đạo Chân • Vụ Xuyên |
---|
| An Thuận | Tây Tú • Bình Bá • Phổ Định • Quan Lĩnh • Trấn Ninh • Tử Vân |
---|
| Tất Tiết | Thất Tinh Quan • Đại Phương • Kiềm Tây • Kim Sa • Chức Kim • Nạp Ung • Hách Chương • Uy Ninh |
---|
| Đồng Nhân | Bích Giang • Vạn Sơn • Giang Khẩu • Thạch Thiên • Tư Nam • Đức Giang • Ngọc Bình • Ấn Giang • Tùng Đào • Duyên Hà |
---|
| Kiềm Đông Nam | Khải Lý • Hoàng Bình • Thi Bỉnh • Tam Tuệ • Trấn Viễn • Sầm Củng • Thiên Trụ • Cẩm Bình • Kiếm Hà • Đài Giang • Lê Bình • Dong Giang • Tòng Giang • Lôi Sơn • Ma Giang • Đan Trại |
---|
| Kiềm Nam | Đô Quân • Phúc Tuyền • Lệ Ba • Quý Định • Úng An • Độc Sơn • Bình Đường • La Điện • Trường Thuận • Long Lý • Huệ Thủy • Tam Đô |
---|
| Kiềm Tây Nam | Hưng Nghĩa • Hưng Nhân • Phổ An • Tình Long • Trinh Phong • Vọng Mô • Sách Hanh • An Long |
---|
| Xem thêm: Danh sách các đơn vị cấp huyện Quý Châu |
|
An Thuận, Quý Châu, Trung Quốc |
---|
| Thị hạt khu | Tây Tú • Bình Bá • Khai Phát | |
---|
| Huyện | Phổ Định |
---|
| Huyện tự trị | Trấn Ninh • Tử Vân • Quan Lĩnh |
---|
| Xem thêm: Danh sách các đơn vị cấp huyện Quý Châu |
|
0 comments: